Từ điển Thiều Chửu
戛 - kiết
① Tục dùng như chữ kiết 戞.

Từ điển Trần Văn Chánh
戛 - kiết
(văn) ① Gõ nhẹ, đập nhẹ, vỗ nhẹ, gảy, khảy; ② Đột ngột: 戛然而止 Đột ngột dừng lại; 戛然慾鳴 Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị: Hoạ điêu tán). 【戛戛】kiết kiết [jiájiá] (văn) Khó khăn, trở ngỡ, miễn cưỡng không vui vẻ (khi hứa hẹn việc gì): 戛戛乎其難哉! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ: Tiến học giải); ③ Cây giáo dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戛 - kiết
Tên một loại binh khí thời xưa, giống như cây kích, cây giáo có cán dài.